Mã số | Tác giả | Tiêu đề |
1 | Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Trung Kiên và Lê Xuân Thủy | MÔ HÌNH HÓA HÀNH ĐỘNG CỦA NGƯỜI LÍNH ỨNG DỤNG TRONG MÔ PHỎNG QUÂN SỰ |
2 | Phan Anh Cang, Phan Thuong Cang, Nguyen Thanh Hoang, Tran Ho Dat và Nguyen Van Hieu | NHẬN DẠNG HÌNH ẢNH THỰC PHẨM BẰNG PHƯƠNG PHÁP DEEP LEARNING |
3 | Phạm Công Xuyên và Nguyễn Thanh Tùng | HIERARCHICAL CLUSTERING ALGORITHM FOR CATEGORICAL DATA USING INFORMATION THEORY |
5 | Nguyễn Văn Chung | Một giải pháp khai phá tập phổ biến đảm bảo tính riêng tư trên dữ liệu phân mảnh dọc 3 thành viên |
6 | Nguyen Dinh Cuong | DECISION SUPPORT SYSTEM BASED ON TWO PHASES OF CONCLUSION |
8 | Luu Minh Sao Khue, Bui Tran Tien, Mai Duy Anh, Lai The Phong, Tran Cong Thanh và Pham Tri Cong | Apply AI to the human detection and employee in-working-area timer system |
11 | Trầm Hoàng Nam, Võ Phước Hưng, Huỳnh Văn Thanh, Võ Thành C và Nguyễn Thái Sơn | GIẤU TIN THUẬN NGHỊCH BẰNG DỊCH CHUYỂN LƯU ĐỒ VÀ CÂY TỨ PHÂN |
12 | Văn Huy Trần, Thị Kim Dung Phạm, Hoàng Huy Ngô và Văn Đoàn Nguyễn | Nâng cao hiệu năng của đánh hạng đa tạp EMR trong truy vấn hình ảnh sử dụng phương pháp đánh hạng kết hợp đa đặc trưng ảnh |
13 | Trieu Thanh Ngoan, Phan Anh Cang và Phan Thuong Cang | MỘT ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN THUẬT TOÁN JOIN ĐỆ QUI TRÊN TẬP DỮ LIỆU LỚN |
14 | Văn Quý Trần, Hoàng Huy Ngô, Thị Kim Dung Phạm và Thế Cường Nguyễn | Nâng cao hiệu quả truy vấn hình ảnh bằng kết hợp đặc trưng mức thấp và đặc trưng CNN với EMR cải tiến |
15 | Huỳnh Văn Thanh, Nguyễn Thái Sơn, Võ Phước Hưng, Trầm Hoàng Nam và Đỗ Thanh Nghị | GIẤU TIN THUẬN NGHỊCH TRONG ẢNH JPEG DỰA TRÊN MỞ RỘNG SỰ KHÁC BIỆT CỦA HỆ SỐ QDCT |
16 | Dương Phi Long, Võ Duy Nguyên, Nguyễn Thanh Tường Vi, Võ Trung Hiếu và Nguyễn Tấn Trần Minh Khang | Phát hiện bảng trong tài liệu dạng ảnh dựa trên mạng học sâu |
17 | Lê Tiến Mẫu, Nguyễn Tấn Khôi và Romain Raffin | TÁI TẠO VÀ PHÂN ĐOẠN MÔ HÌNH 3D TỪ TẬP ẢNH 2D |
18 | Nguyễn Minh Tân và Trần Tiến Dũng | Ứng dụng mạng phức hợp trong khai phá dữ liệu tương tác người dùng |
19 | Đoàn Thanh Nghị, Châu Ngân Khánh và Lý Kim Tiên | KHO DỮ LIỆU ẢNH CÔN TRÙNG PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP |
20 | Đoàn Thanh Nghị, Nguyễn Vĩnh Chương, Nguyễn Lý Duy Phương và Lý Kim Tiên | CHẾ TẠO MÁY QUÉT ẢNH CÔN TRÙNG 3D |
21 | Văn Khánh Hưng, Huỳnh Khả Tú, Nguyễn Quang Phú, Nguyễn Văn Sinh và Lý Tú Nga | Applied Weka to Evaluate the Performance of Machine Learning Classifiers for Indoor Car Localization |
22 | Trần Thanh Trâm, Trần Thanh Phước, Nguyễn Thị Anh Thư, Nguyễn Thế Hữu và Văn Thế Thành | Hệ thống trả lời tự động tư vấn tuyển sinh sau đại học |
23 | Ca Chí Thuần, Hoàng Tuấn Long và Ngô Thanh Hùng | CẢI TIẾN THUẬT TOÁN DỰ BÁO PHỤ TẢI ĐIỆN NGẮN HẠN |
24 | Lê Quang Hưng và Đỗ Văn Tiến | Tìm hiểu và xây dựng ứng dụng tóm tắt video cho camera quan sát |
25 | Nguyễn Ngọc Thừa và Đỗ Văn Tiến | Hỗ Trợ Giản Cách Xã Hội Thông Qua Camera Giám Sát |
26 | Nhan Minh Phúc, Nguyễn Thừa Phát Tài và Nguyễn Hoàng Duy Thiện | MỘT MÔ HÌNH MỚI LDA-NW CHO VIỆC TỰ ĐỘNG DÒ TÌM NHỮNG BÁO CÁO LỖI TRÙNG NHAU |
27 | Nguyễn Duy Minh | GIẢI PHÁP CHỈNH ĐỊNH TỐI ƯU THAM SỐ PID MỜ DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP LẬP LUẬN MỜ SỬ DỤNG ĐẠI SỐ GIA TỬ ỨNG DỤNG TRONG ĐIỀU KHIỂN |
28 | Nguyễn Võ Hồng Thắng, Trương Hữu Đức, Nguyễn Hồng Bửu Long và Đinh Điền | Exploring subword segmentation methods in English-Vietnamese Neural Machine Translation |
29 | Nguyễn Đăng Thịnh, Lê Thanh Tiềm, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | PHÁT HIỆN VÀ PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG UNG THƯ VÚ TRÊN NHŨ ẢNH DỰA TRÊN DEEP LEARNING |
30 | Nguyễn Chí Thanh, Võ Thị Huyền Trang, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | KẾT HỢP ĐẶC TRƯNG SÂU TRONG HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN UNG THƯ VÚ TRÊN NHŨ ẢNH X-QUANG |
31 | Nguyễn Thị Hữu Phương, Đặng Văn Đức và Nguyễn Trường Xuân | TĂNG CƯỜNG ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA THUẬT TOÁN MCC DỰA TRÊN LỰA CHỌN THAM SỐ S VÀ T THEO NPS |
32 | Nguyen Ti Hon, Nguyen Thi Ngoc Han, Do Thanh Nghi và Pham The Phi | HUẤN LUYỆN MÔ HÌNH TÓM TẮT TỰ ĐỘNG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT TỪ TẬP DỮ LIỆU LỚN |
33 | Hồ Ngọc Lâm, Võ Diệp Như và Đinh Điền | Định danh tác giả theo hướng tiếp cận dựa trên kho ngữ liệu |
34 | Võ Minh Thiện, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | XỬ LÝ MẤT CÂN BẰNG DỮ LIỆU TRONG PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG DA TRÊN ẢNH SOI DA |
35 | Trần Hoàng Phát, Phạm Mạnh Cường, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | TĂNG CƯỜNG DỮ LIỆU ẢNH CHO BỘ DỮ LIỆU X-QUANG PHỔI SỬ DỤNG GENERATIVE ADVERSARIAL NETWORK |
36 | Huỳnh Văn Tú, Nguyễn Minh Hùng, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỐNG GIẢ MẠO KHUÔN MẶT DỰA TRÊN PULSE DETECTOR VÀ DEEP LEARNING |
37 | Võ Văn Lộc, Hồ Ngọc Vượng, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | PHÂN ĐOẠN KHỐI U NÃO TRÊN ẢNH 3D MRI |
38 | Nguyễn Huỳnh Đức, Hồ Văn Thông, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | KẾT HỢP ĐẶC TRƯNG TRONG HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN UNG THƯ PHỔI SỬ DỤNG KỸ THUẬT HỌC SÂU |
39 | Trần Văn Quang, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | PHÂN LOẠI HẠCH UNG THƯ PHỔI BẰNG MÔ HÌNH 3D-CNN |
40 | Ngô Quốc Dũng, Lê Hải Việt, Lương Đức Tuấn Đạt và Phạm Văn Huấn | Xây dựng môi trường mô phỏng hiệu quả tự động thu thập hành vi IoT Botnet |
42 | Nguyễn Duy Hải và Lê Văn Năm | TÁI THIẾT QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ ĐỂ TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔNG THỂ TẠI CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở VIỆT NAM |
43 | Đỗ Văn Tiến, Nguyễn Ngọc Thừa và Ngô Đức Thành | VietnamOCR: Tập dữ liệu nhận dạng chữ tiếng Việt trong hình ảnh và một số đánh giá |
44 | Nguyen Trung Nghia, Le Thanh Nguyen và Dinh Dien | A Web-based English-Vietnamese cross-lingual academic plagiarism detection model based on the BERT model |
45 | Trần Anh Tú, Huỳnh Văn Nam, Lương Thế Dũng và Đặng Việt Hưng | Privacy Preserving SMS Spam Detection with Deep Learning models in distributed environment |
46 | Ngô Đức Kha, Lý Gia Huy, Lương An Vinh và Hồ Viết Hoàng | XÂY DỰNG WEBSITE HỖ TRỢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ KHÓ CỦA CÁC VĂN BẢN TIẾNG VIỆT |
47 | Hà Mạnh Đao | Về một thuật toán tính toán cạnh nhằm giảm tải trong hệ thống tích hợp công nghệ IoT và đám mây |
48 | Nguyễn Thanh Bình, Lê Thị Mỹ Hạnh và Le Song Toan | XỬ LÝ DỮ LIỆU KHÔNG CÂN BẰNG TRONG BÀI TOÁN DỰ ĐOÁN LỖI PHẦN MỀM |
49 | Phạm Hoàng Oanh, Lê Minh Hưng và Trần Văn Lăng | KẾT HỢP ĐẶC TRƯNG DEEP LEARNING TRONG HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN TỰ ĐỘNG BỆNH LÝ VỀ MẮT |
50 | Lê Công Cảnh, Tiêu Vĩnh Phong, Lê An Vinh và Huỳnh Quang Đức | Xây dựng bộ ngữ liệu đồng tham chiếu cho tiếng Việt |
51 | Shahrukh Qureshi | Medical expense comparison using classification techniques in weka |
52 | An Minh Hùng, Đặng Xuân Trường và Đỗ Văn Tiến | Nhận diện biển số xe Việt Nam |
53 | Lương Ngọc Hoàng và Lê Hoàng Kim | Performance Benchmarking of Deep Reinforcement Learning Algorithms for Trading on Vietnam’s Stock Markets |
54 | Phạm Thế Quyền, Nguyển Vũ Quang Minh, Lê Thành Nguyên và Đinh Điền | XÂY DỰNG MÔ HÌNH SO SÁNH VĂN BẢN TƯƠNG ĐỒNG XUYÊN NGÔN NGỮ ANH-VIỆT SỬ DỤNG GraphCNN |
55 | Phạm Hoàng Tín, Lê Thành Nguyên và Đinh Điền | XÂY DỰNG MÔ HÌNH PHÁT HIỆN CÂU TƯƠNG ĐỒNG TIẾNG VIỆT DỰA TRÊN MÔ HÌNH BERT |
56 | Lương Ngọc Hoàng và Võ Thành Cường | Benchmarking of Hill-Valley Clustering Evolutionary Algorithms for Constrained Multimodal Optimization Problems |
58 | Nguyễn Minh Hải, Văn Thế Thành và Trần Văn Lăng | MỘT SỐ CẢI TIẾN HỆ TRUY VẤN ẢNH THEO NGỮ NGHĨA DỰA TRÊN CÂY PHÂN CỤM PHÂN CẤP H-TREE |
59 | Huỳnh Triệu Vỹ, Lê Quốc Hải và Trương Ngọc Châu | ẨN TẬP MỤC HỮU ÍCH CAO VÀ PHỔ BIẾN NHẠY CẢM |
60 | Huỳnh Quang Đức và Trịnh Thị Diễm Sương | Xây dựng hệ thống hỏi đáp tự động dựa trên nhãn ngữ nghĩa song ngữ |
61 | Phan Tấn Quốc | Đề xuất thuật toán tìm kiếm lân cận biến đổi giải bài toán b-Matching |
62 | Phan Anh Cang, Phan Thượng Cang và Tran Phan An Truong | PHÁT HIỆN VÀ PHÂN VÙNG XUẤT HUYẾT NÃO DỰA TRÊN CHỈ SỐ HOUNSFIELD UNIT VÀ KỸ THUẬT HỌC SÂU |
64 | Huân Phùng Thế, Thái Vũ Đức, Tuấn Trần Mạnh, Thông Phạm Huy và Sơn Lê Hoàng | MỘT SỐ HƯỚNG TIẾP CẬN MỚI TRONG PHÂN CỤM BÁN GIÁM SÁT MỜ |
66 | Sidra Rasheed và Ch Sidra | crime data analysis through machine learning |
67 | Sidra Rasheed và Sidra Rasheed | Analysis of NA winner seats from different NA areas in election 2018 of Pakistan |
68 | Đinh Điền, Nguyễn Trương Vĩnh Thuyên, Nguyễn Hoàng Tân, Đỗ Nhật Huy, Mai Lê Bảo Linh và Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhận dạng chữ Nôm theo tiếp cận rút trích đặc trưng HOG |
69 | Đinh Điền, Trang Minh Chiến, Nguyễn Thị Kim Phượng và Nguyễn Hồng Bửu Long | Chuyển tự tự động từ chữ Nôm sang chữ Quốc ngữ theo tiếp cận dịch máy Neural |
70 | Trinh Ngo và Thu Tran | Integrating Dependency Information into Neural Machine Translation |
71 | Duy Bình Đoàn, Minh Tuan Pham và Đức Long Đặng | A New Method of RNA Secondary Structure Prediction Based on Genetics Algorithms and Machine Learning |
72 | Đỗ Phúc Thịnh | Ước lượng số người trong đám đông sử dụng mạng nơ-ron tích chập |
73 | Bích Hương Lưu và Bích Hương Lưu | BẢO VỆ SỰ TOÀN VẸN CHO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ CÓ CÁC THUỘC TÍNH KHÔNG PHẢI KIỂU SỐ |
74 | Nguyễn Quốc Hùng và Hoàng Thị Thủy | Tiềm năng ứng dụng của công nghệ AI và Blockchain trong E-Learing |
75 | Trâm Nguyễn Thị Khánh và Son Doan Trung | Mô Hình YOLO Trong Phát Hiện Súng Cầm Tay |
76 | H. Anh Vo, Minh Thanh Vo và Tuong Le | OVERSAMPLING TECHNIQUES FOR FAKE JOB-DESCRIPTION DETECTION: A COMPARATIVE STUDY |
77 | Đại Trần Thanh, Giang Nguyễn Long, Châu Hoàng Thị Minh và Ngân Trần Thị | RÚT GỌN THUỘC TÍNH TRONG BẢNG QUYẾT ĐỊNH THEO TIẾP CẬN TẬP THÔ MỜ TRỰC CẢM |
78 | Hoàng Trọng Minh, Bùi Văn Hậu, Đinh Thị Thu Ngọc và Vũ Như Lân | MỘT PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN ĐƯỜNG BIÊN ẢNH Y TẾ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG SUY LUẬN MỜ |
79 | Le Thang và Le Quang Minh | TÓM TẮT VĂN BẢN BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ TIẾNG VIỆT SỬ DỤNG TEXTRANK/Vietnamese online newspaper summarization based onText Rank |
80 | Tuấn Trần Mạnh, Huân Phùng Thế, Hùng Nguyễn Bắc, Sơn Lê Hoàng và Khang Trần Đình | MỘT CẢI TIẾN MỚI CỦA THUẬT TOÁN PHÂN CỤM BÁN GIÁM SÁT MỜ VỚI THAM SỐ MỜ KHOẢNG ỨNG DỤNG TRONG PHÂN ĐOẠN ẢNH Y TẾ |
81 | Lê Minh Tuấn, Đặng Thanh Hải, Vũ Như Lân, Lê Hoàng Sơn và Đinh Thu Khánh | Nghiên cứu đề xuất cải tiến thuật toán lập lịch cho đường tải xuống trong mạng Long Term Evolution với các node di động kết hợp giữa miền thời gian và miền tần số |
82 | Minh Nguyen Van, Giáp Cù Nguyên, Thong Nguyen Tho, Chuẩn Phạm Minh, Son Le Hoang, Sơn Nguyễn Như và Giang Nguyễn Long | MỘT SỐ HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ TIẾP CẬN MỚI VỀ HỆ TƯ VẤN MỜ NÂNG CAO |
83 | Minh Son Nguyen | An Approach of BLE Mesh Network For Smart Home Application |
84 | Hoàng Trọng Minh, Nguyễn Quốc Cường, Dương Thị Lan và Hoàng Thị Thu | MỘT PHƯƠNG PHÁP GIẢM TẢI TỐI ƯU NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN TOÁN BIÊN DI ĐỘNG |
85 | Trịnh Minh Quốc Trung và Nguyễn Đức Thuần | ĐÁNH GIÁ CÁC THUẬT TOÁN RÚT TRÍCH PHỤ HUỘC HÀM: TANE, FUN FD_MINE, DFD VÀ PHỤ THUỘC HÀM PHẢ HỆ TRI THỨC |
86 | Nguyen Trung Hieu và Tran Nguyen Ngoc | PHÁT HIỆN URL ĐỘC HẠI SỬ DỤNG MẠNG HỌC SÂU BI-LSTM |
87 | Dũng Phạm Văn, Trinh Nguyễn Thị Tuyết và Anh Nguyễn Việt | Ngăn chặn thông tin sai lệch nhiều chủ đề trên mạng xã hội trực tuyến |
88 | Phan Dinh Duy, Do The Duc và Do Truong Giang | NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XÁC THỰC BẰNG MỐNG MẮT VÀ ỨNG DỤNG VÀO NHÀ THÔNG MINH |
89 | Bình Lê Thị Cẩm, Long Ngô Thành và Nhã Phạm Văn | Một mô hình đồng thuận để phân lớp dữ liệu lớn |
90 | Nguyễn Thi, Pham Như Việt Anh, Trần Như Đức và Hoàng Trọng Minh | MỘT LƯỢC ĐỒ ĐỊNH TUYẾN HIỆU QUẢ NĂNG LƯỢNG TRONG MẠNG CẢM BIẾN KHÔNG DÂY ĐA BƯỚC |
91 | Giang Lê Trường, Hương Triệu Thu, Giang Nguyễn Long, Sơn Lê Hoàng, Lan Lương Thị Hồng và Tuấn Trần Mạnh | MÔ HÌNH SUY DIỄN MỞ PHỨC CHO BÀI TOÁN PHÁT HIỆN BIẾN ĐỔI CỦA ẢNH VIỄN THÁM |
92 | Cuong Do Oanh | Xây dựng hệ thống nhận dạng giọng nói tiếng Việt bằng Deep Speech |
93 | Cuong Do Oanh | Xây dựng hệ thống nhận giọng nói tiếng Việt kết hợp dữ liệu tiếng Anh |
94 | Cuong Do Oanh | Transfer Learning phi tập trung với Deep Learning và Blockchain |
95 | Nguyễn Thanh Thiện, Nguyễn Quang Huy và Vũ Đức Lung | Đánh giá một số phương pháp phát hiện sự kiện bất thường trên video |
96 | Le-Huy Trinh, Ho Thi Mong Trinh Huynh và Manh Thao Nguyen | NGHIÊN CỨU VÀ HIỆN THỰC HỆ THỐNG ĐỊNH VỊ TRONG TÒA NHÀ CAO TẦNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ LORA |
97 | Nguyễn Văn Thiện, Quách Đức Cường, Trịnh Trọng Chưởng và Nguyễn Bá Nghiễn | Xây dựng và tổ chức giao thức truyền thông trong mạng cảm biến không dây LoRa |
98 | Phùng Hữu Tài và Huỳnh Hữu Hưng | PHÁT HIỆN DÁNG ĐI BẤT THƯỜNG DỰA VÀO ĐƯỜNG BAO BÊN NGOÀI CƠ THỂ - ABNORMAL GAIT DETECTION BASED ON GAIT CONTOURS |
99 | Phan Đăng Khoa | Một phương pháp hiệu quả để tự động trích xuất các đặc trưng bàn tay từ ảnh |
100 | Vo Duc Quang | PHƯƠNG PHÁP PHÂN LỚP TRÊN DỮ LIỆU MẤT CÂN BẰNG SỬ DỤNG ADABOOST.SVM KẾT HỢP TRỌNG SỐ THIÊN VỊ |
101 | Dương Ngọc Vân Khanh, Huỳnh Văn Thanh, Võ Thành C và Sơn Nguyễn Thái | Giải pháp giấu tin dựa trên kỹ thuật dò cạnh LoG và Sudoku |
102 | Hào Võ Lê và Thuần Nguyễn Đức | So sánh sự xếp hạng ưu tiên giữa kỹ thuật ahp cổ điển, ahp mờ và ahp thô trong bài toán ra quyết định nhóm |
103 | Lê Hồng Lam, Phi Bá Chiến, Nguyễn Đức Nhân và Nguyễn Hà Nam | NHẬN DẠNG HÀNH ĐỘNG HÀNG NGÀY CỦA CON NGƯỜI DỰA VÀO CẢM BIẾN GIA TỐC TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH |
104 | Pham Hai Son, Le Hoang Son và Byeongnam Yoon | ĐỀ XUẤT KIẾN TRÚC DỊCH VỤ, ỨNG DỤNG CHO CHÍNH PHỦ DI ĐỘNG DỰA TRÊN KIẾN TRÚC TỔNG THỂ TẠI VIỆT NAM |
105 | Le Truong Thinh và Tran Quang Nguyen | XÂY DỰNG HỆ ĐO XUNG NGẮN TỐC ĐỘ CAO - ỨNG DỤNG KHẢO SÁT MẬT ĐỘ BẪY HẠT TẢI TẠI LỚP TIẾP GIÁP ĐIỆN MÔI – BÁN DẪN CỦA LINH KIỆN MOSFET KÊNH N |
106 | Hoang-Loc Tran, Khac-Ngoc-Khoi Nguyen, Dinh-Duy Phan và Duc-Lung Vu | Sử dụng mô hình mạng học sâu để đo tốc độ phương tiện và lưu lượng tham gia giao thông |
107 | Cuong Le Dinh Phu, Dong Wang và Hiep Nguyen Minh | A COMPARISON OF MACHINE LEARNING METHODS BASED ON XGBOOST AND DEEP LEARNING TO PREDICT HOSPITAL READMISSION OF DIABETIC PATIENT |
108 | Võ Hồ Thu Sang, Nguyễn Hồng Quốc và Phan Hoàng Nam | MÔ HÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THÍCH NGHI TRÊN MẠNG CHUYỂN MẠCH CHÙM QUANG |
109 | Phan Đăng Khoa | Một số kỹ thuật xử lý và phân tích dữ liệu Mạng xã hội Twitter |
110 | Anh Cao Tung và Huy Ngô Quốc | KHAI THÁC TẬP MỤC LỢI ÍCH CAO CÓ LỢI NHUẬN ÂM TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÁN DỌC BẢO TOÀN TÍNH RIÊNG TƯ |
111 | Trung Nguyễn Tu, Hiền Đặng Thị Thu, Đức Nguyễn Huy, Dũng Kiều Tuấn, Lan Lương Hồng, Nam Nguyễn Văn, Cường Đỗ Oanh, Châu Nguyễn Ngọc Quỳnh và Diệp Trần Hồng | Một tiếp cận phân cụm ảnh viễn thám sử dụng MapReduce |
112 | Võ Thành C, Võ Phước Hưng, Dương Ngọc Vân Khanh và Nguyễn Thái Sơn | MỘT THUẬT TOÁN THỦY VÂN SỐ CHO ẢNH Y KHOA BẰNG CÁCH KẾT HỢP DWT-DCT-SVD VÀ PHÉP BIỂN ĐỔI ARNOLD |
113 | Trần Thị Thúy, Phan Thị Thúy Kiều, Trần Lam Quyên và Trương Quốc Định | NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP PHÁT HIỆN TIN GIẢ TRÊN MẠNG XÃ HỘI |
114 | Cuong Do Oanh, Giang Son Tran, Chi Mai Luong, Đức Nguyễn Huy, Dũng Kiều Tuấn và Nam Nguyen Van | Cải thiện độ chính xác cho nhận dạng tiếng nói tiếng Việt trên nền tảng DeepSpeech sử dụng mô hình ngôn ngữ KenLM |
115 | Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Thị Định, Nguyễn Văn Thịnh và Văn Thế Thành | MỘT MÔ HÌNH TÌM KIẾM ẢNH THEO NGỮ NGHĨA DỰA TRÊN THUẬT TOÁN k-NN VÀ ĐẶC TRƯNG TÚI TỪ |
116 | Mai Mạnh Trừng, Đỗ Trung Tuấn, Lê Phê Đô, Lê Trung Thực và Đào Thị Phương Anh | Xây dựng hệ mật mã đường cong Elliptic với khóa đối xứng AFFINE để mã hóa và giải mã văn bản tiếng Việt |
117 | Phan Thị Ngọc Mai, Lê Thị Vĩnh Thanh, Nguyễn Văn Thịnh và Văn Thế Thành | TÌM KIẾM ẢNH THEO NGỮ NGHĨA DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP GOM CỤM VÀ ONTOLOGY |
118 | Võ Diệp Như và Đinh Điền | Các tiêu chí ngôn ngữ trong việc xây dựng kho ngữ liệu tiếng Việt |
119 | Nguyễn Tấn Phú, Nguyễn Nhị Gia Vinh, Lê Thị Diễm và Lê Minh Lý | PHÂN TÁCH GIỌNG HÁT TỪ HỖN HỢP ÂM NHẠC |
120 | Huỳnh Thị Châu Lan, Nguyễn Thị Uyên Nhi, Nguyễn Văn Thịnh và Văn Thế Thành | MỘT PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP K-MEANS VÀ k-NN CHO BÀI TOÁN TÌM KIẾM VÀ PHÂN TÍCH NGỮ NGHĨA HÌNH ẢNH |
121 | Hoang Lam Nguyen và Thi Thuy Loan Nguyen | Mining Class Association Rules with Missing Data |
122 | Nguyen Anh Chuyen và Minh Le | Estimation of reliability in IDS system by using Markov model |
123 | Nguyễn Thị Thùy Trang, Nguyễn Minh Hải, Nguyễn Văn Thịnh và Văn Thế Thành | TÌM KIẾM ẢNH TRÊN CÂY PHÂN HOẠCH DỮ LIỆU THEO PHÂN CẤP |
124 | Lê Phạm Ngọc Yến, Trần Thị Anh Thư và Đinh Điền | GÁN NHÃN NGỮ NGHĨA CHO TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT DỰA TRÊN WORDNET TIẾNG VIỆT |
125 | Thanh Tung Nguyen, Tuan Dung Kieu và Van Quan Ngo | Ứng dụng mô hình Long Short Term Memory dự báo dòng chảy thời đoạn ngắn trạm Vàm Cỏ Tây |
126 | Thanh Tung Nguyen, Van Quan Ngo và Dinh Khoa Nguyen | ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP SUPPORT VECTOR REGRESSION TRONG DỰ BÁO LƯU LƯỢNG NƯỚC ĐẾN HỒ THỜI ĐOẠN NGẮN ÁP DỤNG HỒ CỬA ĐẠT |
127 | Tuan Nguyen Kim, Duy Ho Ngoc, Nin Ho Le Viet và Long Nguyen Van | CHỮ KÝ SỐ TẬP THỂ CHO CÁC NHÓM KÝ |
128 | Van Dinh Vy Phuong, Tran Van Lang và Doan Thien Minh | Phân cụm trình tự metagenomic theo độ đo modularity. |
129 | Lê Thị Trang Linh | Đánh giá hiệu quả của một số mạng nơ ron nhân tạo trong phát hiện tấn công trên tập dữ liệu UNSW-NB15 |
130 | Doan Thien Minh, Tran Van Lang, Van Dinh Vy Phuong và Phan Manh Thuong | Ứng dụng GAN trong xây dựng dữ liệu hình ảnh y tế. |
131 | Tô Hữu Nguyên, Đỗ Thanh Mai và Nguyễn Hồng Tân | MÔ HÌNH HÓA KIỂU DỮ LIỆU XÂU VÀ GIẢI RÀNG BUỘC HỖN HỢP TRONG SINH DỮ LIỆU KIỂM THỬ |
132 | Phan Anh Phong và Lê Văn Thành | Lựa chọn đặc trưng dựa vào phụ thuộc hàm xấp xỉ và ứng dụng trong phân lớp dữ liệu |
133 | Nguyễn Trần Minh Thư, Trần Thị Trúc Hân và Trần Thị Hồng Nhung | PHƯƠNG PHÁP GỢI Ý VIỆC LÀM DỰA TRÊN SỰ TƯƠNG ĐỒNG KỸ NĂNG GIỮA ỨNG VIÊN VÀ CÔNG VIỆC |
134 | Ngọc Ánh Cao | A GA-ABC hybrid algorithm for Vehicle Routing Problem with cargo load binding and delivery time |
135 | Nguyễn Phan Hùng Thuận, Võ Thị Lưu Phương và Nguyễn Thanh Xuân Tùng | Integrated software solution for smart parking system |
136 | Nguyen Thanh Xuan Tung và Phuong Vo | Motorbike E-management System |
137 | Hùng Đinh Phú và Trung Nguyễn Tu | Một tiếp cận mới trong việc tổng hợp ảnh y tế PET và MRI |
138 | Nguyễn Phan Hùng Thuận và Võ Thị Lưu Phương | Smart checking attendance system using RFID technology and facial recognition |
139 | Đặng Quang Á, Trương Hà Hải, Nguyễn Quốc Hưng và Vũ Vinh Quang | Phương pháp số giải bài toán biên Dirichlet cho phương trình tam điều hoà phi tuyến |
140 | Trần Vĩnh Phúc và Phạm Thị Thu Thúy | Xây Dựng Ontology cho du lịch tại Đà Lạt sử dụng ngôn ngữ luật web ngữ nghĩa và thuật thoán K-NN |
141 | Đức Quỳnh Trần và Thi Lua Nguyen | Thuật toán DCA cho một mô hình tối ưu danh mục đầu tư với ràng buộc về lực lượng |
142 | Vỹ Phan Ngọc và Thúy Phạm Thị Thu | XÂY DỰNG HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ BỆNH NHÂN TIỂU ĐƯỜNG DỰA TRÊN ONTOLOGY |
145 | Tánh Nguyễn và Ngô Quang Trí | XÂY DỰNG GIẢI PHÁP AN NINH TOÀN DIỆN TRÊN MẠNG IOT VỚI PHƯƠNG THỨC CẢI TIẾN GIAO THỨC DTLS TÍCH HỢP CƠ CHẾ OVERHEARING |
146 | Vu Duc Thi | Về bài toán xây dựng bảng quyết định nhất quán trong lí thuyết tập thô |
147 | Quynh Dao Thi Thuy, Quynh Nguyen Huu và Tao Ngo Quoc | CẢI TIẾN ĐỘ CHÍNH XÁC TRA CỨU ẢNH THÔNG QUA HỌC SÂU VÀ HỌC ĐỘ ĐO KHOẢNG CÁCH TỐI ƢU |
148 | Cường Nguyễn Quốc và Thắng Nguyễn Đức | ĐÁNH GIÁ HIỆU NĂNG CÁC GIAO THỨC ĐỊNH TUYẾN THEO YÊU CẦU TRÊN MÔ HÌNH PHÂN CỤM TRONG MẠNG MANET |
149 | Phạm Văn Nam, Nguyễn Văn Thiện, Quách Đức Cường, Lê Xuân Hải và Nguyễn Võ Ngọc Minh | Electrocardiogram (ECG) Circuit Design and Using the Random Forest to ECG Arrhythmia Classification |
150 | Phan Anh Cang, Tô Huỳnh Thiên Trường, Cao Hùng Phi và Phan Thượng Cang | Phát hiện và Nhận dạng khuôn mặt sử dụng kỹ thuật học sâu với mạng CGAN và SRGAN |
151 | Phan Anh Cang, Trần Phan An Trường, Võ Văn Quyền và Phan Thượng Cang | PHÁT HIỆN VÙNG XUẤT HUYẾT NÃO VÀ ĐỊNH LƯỢNG CÁC TỔN THƯƠNG SỌ NÃO SỬ DỤNG KỸ THUẬT DEEP LEARNING VỚI MẠNG FASTER RCNN VÀ RFCN |
153 | Lê Văn Vũ and Hoàng Lê Uyên Thục | Ứng dụng kỹ thuật nhận dạng tiếng nói tự động vào hỗ trợ hoạt động kiểm soát không lưu |
154 | Nguyen Minh Tam, Nguyen Tai Tan Loc and Nguyen Dang Hieu | URBANEGOAQI: A SYSTEM TO MEASURE AIR QUALIFICATION INDEX USING EGOCENTRIC AND URBAN SENSING DATA |
155 | Hoàng Xuân Dậu and Nguyễn Trọng Hưng | PHÁT HIỆN TẤN CÔNG WEB THƯỜNG GẶP DỰA TRÊN HỌC MÁY SỬ DỤNG WEB LOG |
156 | Thanh-Dien Nguyen, The-Phi Pham and Thanh-Nghi Do | HỆ THỐNG HỖ TRỢ HỎI ĐÁP THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
157 | Le Duy Dong, Nguyen Thị Thy Lieu, Vu Thanh Nguyen, Nguyen Thanh Nghiem and Le Kim Nga | FORECASTING SWEET POTATOES PRICES IN BINH TAN DISTRICT, VINH LONG PROVINCE BY ARTIFICIAL INTELLIGENCE |
158 | Đào Anh Phương and Lê Quang Minh | NGHIÊN CỨU, ĐỀ XUẤT KHUNG KIẾN TRÚC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỔNG THỂ CHO CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP |
159 | Tran Dinh Khang, Nguyen Tien Duy and Đỗ Lê Quang | XÂY DỰNG HÀM NGỮ NGHĨA HÓA VÀ GIẢI NGHĨA ÁP DỤNG CHO PHƯƠNG PHÁP SUY DIỄN DỰA TRÊN ĐẠI SỐ GIA TỬ |
160 | Minh Hải Nguyễn, Văn Thành Đỗ, Đức Dũng Nguyễn and Ngọc Lâm Phạm | XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO KIM NGẠCH XUẤT KHẨU SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP GIẢM CHIỀU DỰA TRÊN THỦ THUẬT KERNEL |
161 | Pham Hải Sơn, Lê Hoàng Sơn and Byeong Nam Yoon | ĐỀ XUẤT KHUNG KIẾN TRÚC ỨNG DỤNG CHO CHÍNH PHỦ DI ĐỘNG DỰA TRÊN KIẾN TRÚC TỔNG THỂ TẠI VIỆT NAM |
162 | Trung Nguyễn, Anh Đào Đức and Đoàn Nguyễn | NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO HỌC LỰC CHO HỌC SINH PHỔ THÔNG DỰA TRÊN MÔ HÌNH MAPREDUCE |
163 | Long Thi Le and Nguyễn Đình Hân | Một giải pháp nâng cao hiệu quả giải mã của hệ mật đa trị và nhập nhằng MAS |
164 | Thuận Nguyễn Tấn, Ban Đoàn Văn and Châu Trương Ngọc |
SO SÁNH CÁC KHẢ NĂNG TƯƠNG TỰ CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG MỜ |
165 | Tam Bang, Quang Tran and Tho Quan | ỨNG DỤNG CHATBOT THÔNG MINH TRONG VIỆC XÁC THỰC HỢP ĐỒNG THÔNG MINH ETHEREUM |
166 | Mạc Đình Hiếu, Lê Ngọc Anh, Trần Đức Hùng, Trịnh Văn Hùng, Ngô Minh Phước and Hà Quốc Trung | PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI NHANH MÃ ĐỘC SỬ DỤNG MẠNG NƠ-RON TÍCH CHẬP |
168 | Yen Le, Thu Tran Thi Anh and Đinh Điền | GÁN NHÃN NGỮ NGHĨA CHO TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT DỰA TRÊN WORDNET TIẾNG VIỆT |
169 | Nguyễn Đình Thuân and Văn Thị Phương Lâm | MAPPING OF RELATIONAL AND OBJECT DATABASE TO NOSQL |
170 | Việt Nguyễn Ánh and Dũng Lưu Hồng | HỆ MÃ KHÓA ĐỐI XỨNG PHÁT TRIỂN TỪ MẬT MÃ SỬ DỤNG KHÓA MỘT LẦN (OTP) |
171 | Phạm Thế Quyền, Nguyễn Vũ Quang Minh, Lê Thành Nguyên and Đinh Điền | Cross-language plagiarism detection using graph convolutional neural network |
172 | Minh Nguyễn Văn, Giang Nguyen Long, Sơn Nguyễn Như, Giáp Cù Nguyên, Thông Nguyễn Thọ, Chuẩn Phạm Minh and Sơn Lê Hoàng | MỘT SỐ HƯỚNG PHÁT TRIỂN MỚI VỀ HỆ TƯ VẤN MỜ |
173 | Thanh-Tri Trang, The-Phi Pham and Thanh-Nghi Do | HỆ THỐNG NHẬN DẠNG TÔM |
174 | Lai The Phong, Tran Cong Thanh, Phan Trong Bach and Pham Tri Cong | ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA FASTER R-CNN CHO BÀI TOÁN NHẬN BIẾT HƯ HỎNG ĐƯỜNG BỘ TRONG CUỘC THI GLOBAL ROAD DAMAGE DETECTION CHALLENGE 2020 |
175 | Bui Thanh Hung and Nguyen Minh Loi | DỰ ĐOÁN THỊ TRƯỜNG CỔ PHIẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỌC SÂU KHÔNG GIÁM SÁT GENERATIVE ADVERSARIAL NETWORK |
176 | Bui Thanh Hung and Nguyen Quoc Binh | PHÂN TÍCH Ý KIẾN NGƯỜI DÙNG THEO KHÍA CẠNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP HỌC SÂU KẾT HỢP CNN-LSTM |
177 | Trịnh Đình Thắng, Đỗ Thị Lan Anh and Trần Minh Tuyến | Một số tính chất của ma trận sup trên khối dữ liệu khi bổ sung và loại bỏ lớp đối tượng thuần nhất |
178 | Đào Vũ Hiệp, Mạc Đình Hiếu, Tống Việt Hùng, Vũ Văn Phán and Hà Quốc Trung | IVA-EC: GIẢI PHÁP PHÂN TÍCH VIDEO THÔNG MINH DỰA TRÊN ĐIỆN TOÁN BIÊN |
179 | Nghĩa Lê Trung | KHAI THÁC CÁC BẢN THẢO NGHIÊN CỨU CHƯA ĐƯỢC RÀ SOÁT LẠI NGANG HÀNG BẰNG TRÌNH BỔ SUNG UNPAYWALL |
180 | Nghĩa Lê Trung | CÁCH QUẢN LÝ PHIÊN BẢN CÁC MÃ NHẬN DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỐ VỚI CÁC TÀI NGUYÊN TRUY CẬP MỞ, ĐƯỢC CẤP PHÉP MỞ |
181 | Nghĩa Lê Trung | KHUYẾN CÁO KHOA HỌC MỞ CỦA UNESCO SẼ ĐƯỢC PHÊ CHUẨN VÀO THÁNG 11/2021 |
182 | Le Minh Loi, Tran Nguyen Minh Thu, Ho Trong Nguyen and Pham Nguyen Khang | Ứng dụng mô hình U-Net phát hiện vùng bất thường trên ảnh MRI não |
183 | Vũ Đình Minh, Lê Bá Dũng and Lê Anh Tú | Lựa chọn hạt giống tốt hơn cho phân cụm bán giám sát trong mạng nơ-ron min-max mờ sử dụng phương pháp học sâu. |
184 | Hoàng Văn Quý, Ngô Hoàng Huy, Nguyễn Thế Cường and Phạm Thị Kim Dung | CẢI TIẾN HIỆU QUẢ TRUY VẤN HÌNH ẢNH BẰNG KẾT HỢP ĐẶC TRƯNG MỨC THẤP VÀ ĐẶC TRƯNG CNN VỚI EMR |
185 | Nguyễn Minh Phúc, Nguyễn Ái Việt and Trần Quý Nam | CLOUD NETWORK MANAGEMENT MODEL BASED ON MOBILE AGENT |
186 | Trần Vĩnh Phúc and Phạm Thị Thu Thúy | ỨNG DỤNG WEB NGỮ NGHĨA VÀ THUẬT TOÁN KNN TRONG XÂY DỰNG HỆ THỐNG HỖ TRỢ DU LỊCH TẠI ĐÀ LẠT |
187 | Doan Phuoc Mien and The-Vu Tran | Phân loại giao thông định hướng sử dụng phương pháp kết hợp: Một nghiên cứu điển hình tại thành phố đà nẵng |
188 | Lê Tiến Mẫu, Nguyễn Tấn Khôi and Romain Raffin | TÁI TẠO VÀ PHÂN MẢNH CÁC BỘ PHẬN TRÊN MÔ HÌNH 3D TỪ TẬP ẢNH |
189 | Quan Ho | GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG DẠNG ELLIPTIC VỚI ĐIỀU KIÊN BIÊN DIRICHLET SỬ DỤNG MẠNG NEURAL DỰA TRÊN THUẬT TOÁN HUẤN LUYỆN MÁY HỌC CỰC ĐỘ |
190 | Dinh Toan Tran, Thị Quỳnh Như Nguyễn, Minh Hung Le and Anh Thắng Bùi | HỆ HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN LOÃNG XƯƠNG TRÊN ẢNH X-QUANG CỔ XƯƠNG ĐÙI DỰA TRÊN CHỈ SỐ SINGH |
191 | Trịnh Đình Thắng and Trần Minh Tuyến | VỀ VẤN ĐỀ THỂ HIỆN TẬP PHỤ THUỘC HÀM CỦA KHỐI DỮ LIỆU TRONG MÔ HÌNH DỮ LIỆU DẠNG KHỐI |
192 | Huấn Phan Thành and Bắc Lê Hoài |
TIẾP CẬN HEURISTIC CHO KHAI THÁC TẬP PHỔ BIẾN CÓ CHIỀU DÀI TỐI ĐA TRÊN DỮ LIỆU GIAO DỊCH CÓ TRỌNG SỐ CỦA ITEM |
193 | Phạm Thị Huyền, Đào Tuấn Hùng, Lưu Đức Anh, Nguyễn Anh Tuấn and Phạm Xuân Nghĩa |
ONE-MINIUM-ONLY BASIC-SET TRELLIS MIN-MAX ALGORITHM FOR NONBINARY LDPC DECODER |
194 | Ham Nguyen Duy and Bac Vuong Dinh |
THUẬT TOÁN HIỆU QUẢ KHAI THÁC MẪU PHỔ BIẾN TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊNH LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG |
195 | Hong Thi Nguyen, Van Hoai Phan, Tri Minh Ly, Nghia Duong-Trung and Phuoc Minh Ngo | TOWARDS THE CUSTOMIZABILITY OF OPEN SOURCE SOFTWARE VIA DEVELOPING QUESTION-ANSWERING MODULE IN MAGENTO |
196 | Tien Thi Tran, Ngoan Thanh Trieu and Phuoc Minh Ngo | CONVERSION MODEL FOR OPEN METEOROLOGICAL DATA |
197 | Hung Viet Tong, Tri Minh Ly, Van Hoai Phan, Nghia Duong-Trung and Phuoc Minh Ngo | ON DEVELOPING THE HELPDESK MODULE IN MAGENTO: A CASE STUDY OF EXTENSIBILITY IN OPEN SOURCE SOFTWARE |
198 | Trần Văn Út Chính and Trần Cao Đệ | Nghiên cứu kỹ thuật học sâu ứng dụng vào nhận dạng ký tự viết tay chữ hoa Tiếng Việt |